Từ "nắm vững" trongtiếng Việt có nghĩa là hiểu biếtmộtcáchsâu sắcvàchắcchắnvềmộtvấn đềnàođó. Khibạn "nắm vững" điều gì, bạnkhôngchỉbiếtvềnó, màcònhiểurõcáckhía cạnh, nguyên tắcvàcách thứchoạt độngcủanó.
Giải thíchchi tiết:
Nghĩa đen: "Nắm" có nghĩa là cầmnắm, giữchặt. "Vững" có nghĩa là chắcchắn, khôngbịlung lay. Kết hợplại, "nắm vững" ám chỉviệcgiữchặtmộtkiến thứchoặcthông tinmộtcáchchắcchắn.